Có 1 kết quả:

giá ngự

1/1

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “giá ngự” 駕御.
2. Điều khiển xe, ngựa. ◎Như: “dã mã vị kinh tuần phục, ngận nan giá ngự” 野馬未經馴服, 很難駕馭.
3. Sai khiến, quản thúc, chỉ huy.

Một số bài thơ có sử dụng