Có 3 kết quả:
thai • đài • đãi
Âm Hán Việt: thai, đài, đãi
Tổng nét: 15
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬台
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: SFIR (尸火戈口)
Unicode: U+99D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬台
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: SFIR (尸火戈口)
Unicode: U+99D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ, tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: toi4
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn: 태
Âm Quảng Đông: toi4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ nhị cảnh - Vĩnh thiệu phương văn - 第二景-永紹芳聞 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 06 - 送春十絕其六 (Phan Huy Ích)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
• Gia thân song thọ bái khánh - 家親雙壽拜慶 (Vũ Phạm Khải)
• Hí tặng hữu kỳ 2 - 戲贈友其二 (Đỗ Phủ)
• Khiển hứng ngũ thủ (III) kỳ 2 (Địa dụng mạc như mã) - 遣興五首其二(地用莫如馬) (Đỗ Phủ)
• Luy tuấn - 羸駿 (Bạch Cư Dị)
• Lý Hộ huyện trượng nhân Hồ mã hành - 李鄠縣丈人胡馬行 (Đỗ Phủ)
• Sơn pha quy mã - 山坡歸馬 (Ngô Thì Nhậm)
• Tái quá Bạch Thông châu đồn - 再過白通州屯 (Vũ Phạm Khải)
• Tống xuân thập tuyệt kỳ 06 - 送春十絕其六 (Phan Huy Ích)
• Trịnh Điển Thiết tự Thi Châu quy - 鄭典設自施州歸 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa hèn, ngựa xấu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa xấu, ngựa hèn: 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa dở, kém, xấu. Cũng gọi là Đài phong. Một âm khác là Đãi. Xem Đãi.
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đãi đãng 駘蕩.
Từ ghép 1