Có 3 kết quả:

thaiđàiđãi
Âm Hán Việt: thai, đài, đãi
Tổng nét: 15
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丨フ一
Thương Hiệt: SFIR (尸火戈口)
Unicode: U+99D8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dài ㄉㄞˋ, tāi ㄊㄞ, tái ㄊㄞˊ, zhài ㄓㄞˋ
Âm Nôm: đài
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: toi4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/3

thai

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.

đài

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa hèn, ngựa xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa xấu, ngựa hèn: 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa dở, kém, xấu. Cũng gọi là Đài phong. Một âm khác là Đãi. Xem Đãi.

đãi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đãi đãng 駘蕩.

Từ ghép 1