Có 3 kết quả:

thaiđàiđãi

1/3

thai

phồn thể

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.

đài

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa hèn, ngựa xấu

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa xấu, ngựa hèn: 駑駘 Ngựa xấu, (Ngb) Người bất tài.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa dở, kém, xấu. Cũng gọi là Đài phong. Một âm khác là Đãi. Xem Đãi.

đãi

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa hèn, liệt mã.
2. (Danh) Ví dụ người tài năng kém cỏi.
3. (Động) Thoát lạc, rơi rụng.
4. Một âm là “đãi”. (Tính, phó) § Xem “đãi đãng” 駘蕩.

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
② Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Đãi đãng 駘蕩.

Từ ghép 1