Có 1 kết quả:
sử
Tổng nét: 15
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬史
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: SFLK (尸火中大)
Unicode: U+99DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shǐ ㄕˇ
Âm Nôm: sử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): は.せる (ha.seru), はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: sai2
Âm Nôm: sử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): は.せる (ha.seru), はや.い (haya.i)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: sai2
Tự hình 3
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Hành bất đắc dã ca ca - 行不得也哥哥 (Khâu Tuấn)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 辛丑二月別諸弟其三 (Lỗ Tấn)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Tí Dạ biến ca kỳ 2 - 子夜變歌其二 (Lục Quy Mông)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
• Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Ha trì phiếm chu, đắc khê tự - 晚秋陪嚴鄭公摩訶池泛舟,得溪字 (Đỗ Phủ)
• Hành bất đắc dã ca ca - 行不得也哥哥 (Khâu Tuấn)
• Kinh Sơn Nam Thượng lộ, cụ tuân thu sơ thuỷ tai ngẫu thành - 經山南上路具詢秋初水灾偶成 (Phan Huy Ích)
• Tân Sửu nhị nguyệt biệt chư đệ kỳ 3 - 辛丑二月別諸弟其三 (Lỗ Tấn)
• Thạch châu mạn - Kỷ Dậu thu Ngô Hưng chu trung tác - 石州慢-己酉秋吳興舟中作 (Trương Nguyên Cán)
• Tí Dạ biến ca kỳ 2 - 子夜變歌其二 (Lục Quy Mông)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trường đoản cú ngâm - 長短句吟 (Ngô Thì Nhậm)
• Tùng Thụ đường vạn tùng ca - 松樹塘萬松歌 (Hồng Lượng Cát)
• Vãn thu bồi Nghiêm trịnh công Ma Ha trì phiếm chu, đắc khê tự - 晚秋陪嚴鄭公摩訶池泛舟,得溪字 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa chạy nhanh
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xe, ngựa chạy nhanh. ◇Viên Giác 袁桷: “Nhiễu như lâm điểu toàn, Tật nhược phản mã sử” 遶如林鳥旋, 疾若坂馬駛 (Thứ vận tử cẩn quá lương san lạc 次韻子瑾過梁山濼) Vòng quanh tựa chim rừng vòng quanh, Chạy nhanh như ngựa trên dốc núi chạy nhanh.
2. (Động) Đi nhanh, trôi mau. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Oanh đề xuân dục sử” 鶯啼春欲駛 (Tạp cú xuân tình 雜句春情) Chim oanh hót mùa xuân sắp qua mau.
3. (Động) Lái (xe, thuyền, máy bay, ...). ◎Như: “đăng chu sử khứ” 登舟駛去 lên thuyền lái đi.
2. (Động) Đi nhanh, trôi mau. ◇Giản Văn Đế 簡文帝: “Oanh đề xuân dục sử” 鶯啼春欲駛 (Tạp cú xuân tình 雜句春情) Chim oanh hót mùa xuân sắp qua mau.
3. (Động) Lái (xe, thuyền, máy bay, ...). ◎Như: “đăng chu sử khứ” 登舟駛去 lên thuyền lái đi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa chạy nhanh.
② Ði nhanh.
③ Cho thuyền đi.
② Ði nhanh.
③ Cho thuyền đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa chạy mau — Mau lẹ — Đi thuyền cũng gọi là Sử.
Từ ghép 1