Có 1 kết quả:

mạ
Âm Hán Việt: mạ
Tổng nét: 16
Bộ: khẩu 口 (+13 nét), mã 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フ一丨フ一一丨一一丨フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: RRSQF (口口尸手火)
Unicode: U+99E1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄚˋ
Âm Nôm: mắng, mựa
Âm Quảng Đông: maa6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/1

mạ

phồn thể

Từ điển phổ thông

mắng mỏ, chửi bới

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là 罵.

Từ điển Trần Văn Chánh

Mắng, chửi: 駡了他一頓 Chửi cho hắn ta một trận; 她在駡孩子 Chị ấy đang mắng con.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chửi rủa.

Từ ghép 5