Có 1 kết quả:
lạc
Tổng nét: 16
Bộ: mã 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬各
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: SFHER (尸火竹水口)
Unicode: U+99F1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jià ㄐㄧㄚˋ, luò ㄌㄨㄛˋ
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): かわらげ (kawarage)
Âm Hàn: 락, 낙
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Âm Nôm: lạc
Âm Nhật (onyomi): ラク (raku)
Âm Nhật (kunyomi): かわらげ (kawarage)
Âm Hàn: 락, 낙
Âm Quảng Đông: lok3, lok6
Tự hình 3
Dị thể 4
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đông thú hành - 冬狩行 (Đỗ Phủ)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Hoàng hoàng giả hoa 4 - 皇皇者華 4 (Khổng Tử)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
• Hí vi lục tuyệt cú kỳ 2 - 戲為六絕句其二 (Đỗ Phủ)
• Hoàng hoàng giả hoa 4 - 皇皇者華 4 (Khổng Tử)
• Sơn hành tức sự - 山行即事 (Hồ Sĩ Đống)
• Thượng Cốc biên từ kỳ 2 - 上谷邊詞其二 (Từ Vị)
• Trúc chi ca kỳ 04 - 竹枝歌其四 (Uông Nguyên Lượng)
• Tứ mẫu 2 - 四牡 2 (Khổng Tử)
• Tứ mẫu 5 - 四牡 5 (Khổng Tử)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)
• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 4 - 詠懷四首其四 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa trắng bờm đen
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Họ “Lạc”.
2. (Danh) § Xem “lạc đà” 駱駝.
2. (Danh) § Xem “lạc đà” 駱駝.
Từ điển Thiều Chửu
① Lạc đà 駱駝 một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, rất tiện xếp đồ, trong bụng có túi chứa nước, dùng để đi qua các bể cát (sa mạc). Cổ nhân cho là một món ăn quý trong tám món ăn quý, bát trân 八珍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa trắng lông gáy đen;
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên chỉ giống ngựa mình trắng, tóc và bờm đen.
Từ ghép 2