Có 1 kết quả:
lạc đà
Từ điển phổ thông
con lạc đà
Từ điển trích dẫn
1. “Lạc đà” 駱駝: một giống thú ở châu Phi, trên lưng có bướu, tiện chuyên chở, giỏi chịu đựng nóng lạnh ở sa mạc. § Cổ nhân cho là một trong “bát trân” 八珍 (tám món ăn quý).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài thú lớn, hiền, lưng có bướu, nhịn uống nước được lâu, thường được dùng làm phương tiện di chuyển trong sa mạc ( Chameau, Camelus ).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0