Có 1 kết quả:
tuấn
Tổng nét: 17
Bộ: mã 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰馬夋
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: SFICE (尸火戈金水)
Unicode: U+99FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), スン (sun)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 준, 순
Âm Quảng Đông: zeon3
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), スン (sun)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: 준, 순
Âm Quảng Đông: zeon3
Tự hình 3
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Đắc Cam Lộ lai thư hỷ phú - 得甘露來書喜賦 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Thành thượng - 城上 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Văn Vương hữu thanh 1 - 文王有聲 1 (Khổng Tử)
• Đắc Cam Lộ lai thư hỷ phú - 得甘露來書喜賦 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Hạc thành lữ cảm - 鶴城旅感 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Khiển hoài (Tích giả dữ Cao, Lý) - 遣懷(昔者與高李) (Đỗ Phủ)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Thạch duẩn hành - 石筍行 (Đỗ Phủ)
• Thành thượng - 城上 (Đỗ Phủ)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Tô giang ẩm mã - 蘇江飲馬 (Phạm Đình Hổ)
• Văn Vương hữu thanh 1 - 文王有聲 1 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa hay
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “thần tuấn” 神駿.
2. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng. § Thông “tuấn” 俊.
3. (Phó) Nhanh chóng, cấp tốc.
4. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn nghiệp” 駿業 nghiệp lớn.
5. (Tính) Nghiêm ngặt, khắc nghiệt. § Thông “tuấn” 峻.
2. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng. § Thông “tuấn” 俊.
3. (Phó) Nhanh chóng, cấp tốc.
4. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn nghiệp” 駿業 nghiệp lớn.
5. (Tính) Nghiêm ngặt, khắc nghiệt. § Thông “tuấn” 峻.
Từ điển Thiều Chửu
① Con ngựa tốt. Như tuấn mã 駿馬. Phàm sự gì cao lớn nhanh nhẹn đều gọi là gọi là tuấn cả. Như thần thái tuấn phát 神采駿發 tinh thần sung mãn, vẻ mặt tươi sáng.
② Nghiêm chỉnh.
③ Tài giỏi.
② Nghiêm chỉnh.
③ Tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ngựa tốt. 【駿馬】tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã: 居數月,其馬將胡駿馬而歸 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử);
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như 峻, bộ 山)
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như 俊, bộ 亻).
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như 峻, bộ 山)
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như 俊, bộ 亻).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngựa tốt — To lớn.
Từ ghép 2