Có 1 kết quả:

tuấn
Âm Hán Việt: tuấn
Tổng nét: 17
Bộ: mã 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: SFICE (尸火戈金水)
Unicode: U+99FF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jùn ㄐㄩㄣˋ
Âm Nôm: tuấn
Âm Nhật (onyomi): シュン (shun), スン (sun)
Âm Nhật (kunyomi): すぐ.れる (sugu.reru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: zeon3

Tự hình 3

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tuấn

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa hay

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “thần tuấn” 駿.
2. (Danh) Người tài giỏi xuất chúng. § Thông “tuấn” .
3. (Phó) Nhanh chóng, cấp tốc.
4. (Tính) Lớn. ◎Như: “tuấn nghiệp” 駿 nghiệp lớn.
5. (Tính) Nghiêm ngặt, khắc nghiệt. § Thông “tuấn” .

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa tốt. Như tuấn mã 駿. Phàm sự gì cao lớn nhanh nhẹn đều gọi là gọi là tuấn cả. Như thần thái tuấn phát 駿 tinh thần sung mãn, vẻ mặt tươi sáng.
② Nghiêm chỉnh.
③ Tài giỏi.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ngựa tốt. 駿tuấn mã [jùnmă] Ngựa tốt, tuấn mã: 駿 Vài tháng sau, con ngựa đó đem con ngựa Hồ tốt trở về (Hoài Nam tử);
② (văn) Lớn;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Nghiêm khắc, nghiêm ngặt, chặt chẽ (như , bộ )
⑤ (văn) Tài giỏi, nổi bật (như , bộ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngựa tốt — To lớn.

Từ ghép 2