Có 1 kết quả:

ngã
Âm Hán Việt: ngã
Tổng nét: 17
Bộ: mã 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ一丨一フノ丶
Thương Hiệt: SFHQI (尸火竹手戈)
Unicode: U+9A00
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Tự hình 1

Dị thể 2

1/1

ngã

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống ngựa cao lớn — Phả ngã 駊騀. Dáng ngựa lắc mạnh đầu cổ.