Có 4 kết quả:
ngai • ngãi • ngốc • sĩ
Âm Hán Việt: ngai, ngãi, ngốc, sĩ
Tổng nét: 17
Bộ: mã 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬矣
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: SFIOK (尸火戈人大)
Unicode: U+9A03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 17
Bộ: mã 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬矣
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: SFIOK (尸火戈人大)
Unicode: U+9A03
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: ái ㄚㄧˊ, dāi ㄉㄞ
Âm Nôm: ngãi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), シ (shi), イ (i), ギ (gi), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngoi4
Âm Nôm: ngãi
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), シ (shi), イ (i), ギ (gi), タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): おろ.か (oro.ka)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngoi4
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Lẩn thẩn, ngu ngốc. Có khi đọc là chữ ngai.
Từ điển Trần Văn Chánh
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngây ngô, ngớ ngẩn, ngu đần
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng ngựa chạy mạnh mẽ — Một âm khác là Ngãi ( ngu dốt, không biết gì ).