Có 1 kết quả:
chuy
Tổng nét: 18
Bộ: mã 馬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬隹
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: SFOG (尸火人土)
Unicode: U+9A05
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zhuī ㄓㄨㄟ
Âm Nôm: choai, chuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): あしげ (ashige)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi1
Âm Nôm: choai, chuy
Âm Nhật (onyomi): スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): あしげ (ashige)
Âm Hàn: 추
Âm Quảng Đông: zeoi1
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cai Hạ ca - 垓下歌 (Hạng Tịch)
• Mã thi kỳ 10 - 馬詩其十 (Lý Hạ)
• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)
• Quan kỳ ngụ hứng - 觀棋寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà) - 無題(白道縈迴入暮霞) (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重) (Lý Thương Ẩn)
• Mã thi kỳ 10 - 馬詩其十 (Lý Hạ)
• Ngu Cơ - 虞姬 (Tào Tuyết Cần)
• Quan kỳ ngụ hứng - 觀棋寓興 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
• Vô đề (Bạch đạo oanh hồi nhập mộ hà) - 無題(白道縈迴入暮霞) (Lý Thương Ẩn)
• Vô đề (Phụng vĩ hương la bạc kỷ trùng) - 無題(鳳尾香羅薄幾重) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa lông trắng lẫn xanh.
2. (Danh) Tên con ngựa hay của “Hạng Vũ” 項羽. ◇Sử Kí 史記: “Tuấn mã danh Chuy, thường kị chi” 駿馬名騅, 常騎之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ có con) tuấn mã tên là Chuy, thường cưỡi.
3. (Danh) Họ “Chuy”.
2. (Danh) Tên con ngựa hay của “Hạng Vũ” 項羽. ◇Sử Kí 史記: “Tuấn mã danh Chuy, thường kị chi” 駿馬名騅, 常騎之 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) (Hạng Vũ có con) tuấn mã tên là Chuy, thường cưỡi.
3. (Danh) Họ “Chuy”.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa có lông xanh trắng đen lẫn lộn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài ngựa lông trắng xanh loang lỗ.