Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
kị mã
1
/1
騎馬
kị mã
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cưỡi ngựa.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bồ tát man kỳ 4 - 菩薩蠻其四
(
Vi Trang
)
•
Ký Ân Hiệp Luật - 寄殷協律
(
Bạch Cư Dị
)
•
Lục Thắng trạch thu mộ vũ trung thám vận đồng tác - 陸勝宅秋暮雨中探韻同作
(
Trương Nam Sử
)
•
Tòng quân khẩu hào - 從軍口號
(
Tiền Trừng Chi
)
•
Tống Thuỷ Vân quy Ngô - 送水雲歸吳
(
Chương Diệu Ý
)
•
Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海
(
Đỗ Phủ
)
•
Tương thích Ngô Sở, lưu biệt Chương sứ quân lưu hậu kiêm mạc phủ chư công, đắc liễu tự - 將適吳楚,留別章使君留後兼幕府諸公,得柳字
(
Đỗ Phủ
)
•
Vãn xuất tả dịch - 晚出左掖
(
Đỗ Phủ
)
•
Vô đề (Đãi đắc lang lai nguyệt dĩ đê) - 無題(待得郎來月已低)
(
Lý Thương Ẩn
)
•
Yên Kinh tức sự - 燕京即事
(
Đồ Long
)
Bình luận
0