Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Tổng nét: 18
Bộ: mã 馬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬其
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: SFTMC (尸火廿一金)
Unicode: U+9A0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mã 馬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬其
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: SFTMC (尸火廿一金)
Unicode: U+9A0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư - 卜居 (Khuất Nguyên)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Liễu Châu tạm trú nhân tác - 柳州暫住因作 (Lê Quýnh)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân - 餞副甲阮思僩大人 (Đoàn Huyên)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương vãn diểu - 武昌晚眺 (Phan Huy Thực)
• Hoạ đáp Hình bộ hữu đồng nghị Hạo Trạch Vũ hầu - 和答刑部右同議灝澤武侯 (Phan Huy Ích)
• Liễu Châu tạm trú nhân tác - 柳州暫住因作 (Lê Quýnh)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân - 餞副甲阮思僩大人 (Đoàn Huyên)
• Tống Đại Lý Phong chủ bạ ngũ lang thân sự bất hợp khước phó Thông Châu chủ bạ, tiền Lãng Châu hiền tử, dư dữ chủ bạ bình chương Trịnh thị nữ tử thuỳ dục nạp thái Trịnh thị bá phụ kinh thư chí nữ tử dĩ hứa tha tộc thân sự toại đình - 送大理封主簿五郎親事不合卻赴通州主簿前閬州賢子余與主簿平章鄭氏女子垂欲納采鄭氏伯父京書至女子已許他族親事遂停 (Đỗ Phủ)
• Tống Lý hiệu thư nhị thập lục vận - 送李校書二十六韻 (Đỗ Phủ)
• Tống tòng đệ Á phó Hà Tây phán quan - 送從弟亞赴河西判官 (Đỗ Phủ)
• Vũ Xương vãn diểu - 武昌晚眺 (Phan Huy Thực)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa xám.
2. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “kì kí” 騏驥 ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ” 乘騏驥以馳騁兮, 來吾道夫先路 (Li Tao 離騷) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.
3. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “kì kí” 騏驥 ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ” 乘騏驥以馳騁兮, 來吾道夫先路 (Li Tao 離騷) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.
3. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép 1