Có 2 kết quả:
kì • kỳ
Âm Hán Việt: kì, kỳ
Tổng nét: 18
Bộ: mã 馬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬其
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: SFTMC (尸火廿一金)
Unicode: U+9A0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 18
Bộ: mã 馬 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬其
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨一一一ノ丶
Thương Hiệt: SFTMC (尸火廿一金)
Unicode: U+9A0F
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 5 - Tặng bí thư giám Giang Hạ Lý công Ung - 八哀詩其五-贈秘書監江夏李公邕 (Đỗ Phủ)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng - 奉贈射洪李四丈 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân - 餞副甲阮思僩大人 (Đoàn Huyên)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
• Ký Nguyễn cố hữu hồi tịch - 寄阮故友回藉 (Cao Bá Quát)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Ngẫu đề - 偶題 (Đỗ Phủ)
• Phụng tặng Xạ Hồng Lý tứ trượng - 奉贈射洪李四丈 (Đỗ Phủ)
• Tặng Đới trạng nguyên - 贈戴狀元 (Phan Huy Ích)
• Thi cưu 2 - 鳲鳩 2 (Khổng Tử)
• Tiễn phó giáp Nguyễn Tư Giản đại nhân - 餞副甲阮思僩大人 (Đoàn Huyên)
• Tiểu nhung 1 - 小戎 1 (Khổng Tử)
• Tiểu nhung 2 - 小戎 2 (Khổng Tử)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa xám.
2. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “kì kí” 騏驥 ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ” 乘騏驥以馳騁兮, 來吾道夫先路 (Li Tao 離騷) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.
3. (Danh) Họ “Kì”.
2. (Danh) Ngựa tốt. ◎Như: “kì kí” 騏驥 ngựa tốt, ngựa giỏi, tuấn mã. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Thừa kì kí dĩ trì sính hề, Lai ngô đạo phù tiên lộ” 乘騏驥以馳騁兮, 來吾道夫先路 (Li Tao 離騷) Hãy cưỡi ngựa kì kí mà rong ruổi, Lại đây, ta hướng dẫn trên con đường phía trước.
3. (Danh) Họ “Kì”.
Từ ghép 1