Có 1 kết quả:
tao
Tổng nét: 19
Bộ: mã 馬 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬蚤
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶フ丶丶丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: SFEII (尸火水戈戈)
Unicode: U+9A37
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: sāo ㄙㄠ, sǎo ㄙㄠˇ, xiāo ㄒㄧㄠ
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu), うれい (urei), さわが.しい (sawaga.shii)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Âm Nôm: tao
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō)
Âm Nhật (kunyomi): さわ.ぐ (sawa.gu), うれい (urei), さわが.しい (sawaga.shii)
Âm Hàn: 소
Âm Quảng Đông: sou1
Tự hình 4
Dị thể 2
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đại Giác tự - 大覺寺 (Khiếu Năng Tĩnh)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký” - 酬曹侍御過象縣見寄 (Liễu Tông Nguyên)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Vọng Tam Lư đại phu miếu - 望三閭大夫廟 (Phan Huy Ích)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
• Độc Mạnh Giao thi kỳ 1 - 讀孟郊詩其一 (Tô Thức)
• Hoạ Công bộ Vũ Hạo Trạch vịnh liên nguyên vận kỳ 1 - 和工部武灝澤詠蓮元韻其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Ly giang thu phiếm - 灕江秋泛 (Ngô Thì Nhậm)
• Mộ thu, tịch thượng dụng Nghiêm Thương lương vận - 暮秋,席上用嚴滄浪韻 (Nguyễn Phi Khanh)
• Thù Tào thị ngự “Quá Tượng huyện kiến ký” - 酬曹侍御過象縣見寄 (Liễu Tông Nguyên)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Trúc chi ca kỳ 02 - 竹枝歌其二 (Uông Nguyên Lượng)
• Vọng Tam Lư đại phu miếu - 望三閭大夫廟 (Phan Huy Ích)
• Vô đề kỳ 3 - 無題其三 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. quấy nhiễu
2. phong nhã, thanh cao
2. phong nhã, thanh cao
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Quấy nhiễu. ◎Như: “tao nhiễu” 騷擾 quấy rối.
2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí 史記: “Li Tao giả, do li ưu dã” 離騷者, 猶離憂也 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: “mãn phúc lao tao” 滿腹牢騷 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Li Tao” 離騷. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích Hán Vũ ái Tao” 昔漢武愛騷 (Biện Tao 辨騷) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” 笑語和風騷, 雍容事文墨 (Tặng Tể Âm Mã 贈濟陰馬) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
6. (Danh) Mùi hôi tanh. § Thông “tao” 臊. ◎Như: “tao xú” 騷臭 mùi hôi thối.
7. (Tính) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: “tao phụ” 騷婦 người đàn bà dâm đãng.
8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “tao nhân mặc khách” 騷人墨客 người phong nhã khách văn chương.
2. (Danh) Sự lo lắng, lo buồn. ◇Sử Kí 史記: “Li Tao giả, do li ưu dã” 離騷者, 猶離憂也 (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện 屈原賈生傳) Tập Li Tao, do ưu sầu mà làm ra vậy.
3. (Danh) Lòng uất ức, sự bất mãn. ◎Như: “mãn phúc lao tao” 滿腹牢騷 sự bồn chồn, uất ức, bất đắc chí chất chứa trong lòng.
4. (Danh) Tên gọi tắt của “Li Tao” 離騷. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: “Tích Hán Vũ ái Tao” 昔漢武愛騷 (Biện Tao 辨騷) Xưa Hán Vũ yêu thích tập Li Tao.
5. (Danh) Phiếm chỉ thơ phú. ◇Lưu Trường Khanh 劉長卿: “Tiếu ngữ họa phong tao, Ung dong sự văn mặc” 笑語和風騷, 雍容事文墨 (Tặng Tể Âm Mã 贈濟陰馬) Cười nói họa thơ phú, Ung dung làm văn chương.
6. (Danh) Mùi hôi tanh. § Thông “tao” 臊. ◎Như: “tao xú” 騷臭 mùi hôi thối.
7. (Tính) Dâm đãng, lẳng lơ. ◎Như: “tao phụ” 騷婦 người đàn bà dâm đãng.
8. (Tính) Phong nhã. ◎Như: “tao nhân mặc khách” 騷人墨客 người phong nhã khách văn chương.
Từ điển Thiều Chửu
① Quấy nhiễu. Như bắt phu thu thuế làm cho dân lo sợ không yên gọi là tao nhiễu 騷擾.
② Ðời Chiến quốc 戰國 có ông Khuất Nguyên 屈原 làm ra thơ Li tao 離騷, nói gặp sự lo lắng vậy. Người bất đắc chí gọi là lao tao 牢騷 bồn chồn, cũng là noi cái ý ấy. Lại sự phong nhã cũng gọi là phong tao 風騷. Vì thế gọi các làng thơ là tao nhân 騷人.
② Ðời Chiến quốc 戰國 có ông Khuất Nguyên 屈原 làm ra thơ Li tao 離騷, nói gặp sự lo lắng vậy. Người bất đắc chí gọi là lao tao 牢騷 bồn chồn, cũng là noi cái ý ấy. Lại sự phong nhã cũng gọi là phong tao 風騷. Vì thế gọi các làng thơ là tao nhân 騷人.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rối ren, quấy nhiễu: 騷動 Rối loạn;
② Như 臊 [sao] (bộ 肉);
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. 【騷客】tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.
② Như 臊 [sao] (bộ 肉);
③ (văn) Buồn rầu, lo lắng;
④ Thể văn li tao (chỉ tập thơ Li tao của nhà thơ nổi tiếng Khuất Nguyên thời Chiến quốc của Trung Quốc);
⑤ Giới văn thơ (chỉ văn học nói chung và nhà thơ, nhà văn thời xưa. 【騷客】tao khách [saokè] (văn) Nhà thơ, khách thơ;
⑥ Lẳng lơ, lăng nhăng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gây rối — Rối loạn — Buồn rầu — Hôi thối — Chỉ về văn chương.
Từ ghép 10