Có 2 kết quả:
la • loa
Tổng nét: 21
Bộ: mã 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬累
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨フ一丨一フフ丶丨ノ丶
Thương Hiệt: SFWVF (尸火田女火)
Unicode: U+9A3E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 8
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Mã thi kỳ 22 - 馬詩其二十二 (Lý Hạ)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
• Nhập Cù Đường đăng Bạch Đế miếu - 入瞿唐登白帝廟 (Lục Du)
• Sứ bộ xuất Nam Quan hồi quốc khẩu chiếm - 使部出南關回國口占 (Trịnh Hoài Đức)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con la
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên loài vật, lai ngựa và lừa. Ta cũng gọi là con la. Đáng lẽ đọc Loa.
Từ ghép 1
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con la. § Lừa đực ngựa cái giao phối nhau sinh ra con “loa” 騾.
Từ điển Thiều Chửu
① Con loa. Lừa ngựa giao hợp nhau sinh ra con gọi là loa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con la (con vật lai giữa lừa và ngựa). 【騾子】 loa tử [luózi] Con la. Xem 驢騾 [lluó], 馬騾 [măluó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta quen đọc La. Xem La.