Có 1 kết quả:
thông
Âm Hán Việt: thông
Tổng nét: 21
Bộ: mã 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬悤
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: SFHWP (尸火竹田心)
Unicode: U+9A44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 21
Bộ: mã 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬悤
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: SFHWP (尸火竹田心)
Unicode: U+9A44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: cōng ㄘㄨㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): あしげ (ashige)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): あしげ (ashige)
Âm Hàn: 총
Âm Quảng Đông: cung1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Lý Bạch Lang Quan hồ - 題李白郎官湖 (Phạm Phanh)
• Đề Từ Sùng Uy sở tàng Quý Phi thướng mã đồ - 題徐崇威所藏貴妃上馬圖 (Kim Ấu Tư)
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca (Mãnh tướng Quan Tây ý khí đa) - 水調歌(猛將關西意氣多) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lý thị ngự phó An Tây - 送李侍御赴安西 (Cao Thích)
• Tống Trương thập nhị tham quân phó Thục Châu, nhân trình Dương ngũ thị ngự - 送張十二參軍赴蜀州因呈楊五侍御 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Khang Dư Chi)
• Đề Từ Sùng Uy sở tàng Quý Phi thướng mã đồ - 題徐崇威所藏貴妃上馬圖 (Kim Ấu Tư)
• Đồ trung thư sự - 途中書事 (Trịnh Hoài Đức)
• Tảo thu kinh khẩu lữ bạc tặng Trương thị ngự - 早秋京口旅泊贈張侍御 (Lý Gia Hựu)
• Thiên nhai hiểu vọng - 天街曉望 (Hồ Túc)
• Thông mã hành - 驄馬行 (Đỗ Phủ)
• Thuỷ điệu ca (Mãnh tướng Quan Tây ý khí đa) - 水調歌(猛將關西意氣多) (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tống Lý thị ngự phó An Tây - 送李侍御赴安西 (Cao Thích)
• Tống Trương thập nhị tham quân phó Thục Châu, nhân trình Dương ngũ thị ngự - 送張十二參軍赴蜀州因呈楊五侍御 (Đỗ Phủ)
• Trường tương tư - 長相思 (Khang Dư Chi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa trắng xám
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngựa trắng xám (lông xanh và trắng lẫn lộn). ◇Lí Bạch 李白: “Hành nhân tại hà xứ, Hảo thừa phù vân thông” 行人在何處, 好乘浮雲驄 (Trường Can hành 長干行) Người đi bây giờ ở đâu, Nếu mà cưỡi được con ngựa như mây bay.
2. (Danh) Chỉ ngựa của quan ngự sử. § Theo Hậu Hán Thư, “Hoàn Điển” 桓典 làm quan ngự sử, thường cưỡi ngựa thông đi trong kinh đô, đương thời có thơ rằng: “Hành hành thả chỉ, Tị thông mã ngự sử” 行行且止, 避驄馬御史. Sau “thông mã sử” 驄馬使 chỉ quan ngự sử.
2. (Danh) Chỉ ngựa của quan ngự sử. § Theo Hậu Hán Thư, “Hoàn Điển” 桓典 làm quan ngự sử, thường cưỡi ngựa thông đi trong kinh đô, đương thời có thơ rằng: “Hành hành thả chỉ, Tị thông mã ngự sử” 行行且止, 避驄馬御史. Sau “thông mã sử” 驄馬使 chỉ quan ngự sử.
Từ điển Thiều Chửu
① Ngựa trắng xám.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ngựa màu xanh trắng (hoặc trắng xám).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Loài ngựa tốt, lông trắng xanh lẫn lộn.