Có 1 kết quả:

thông
Âm Hán Việt: thông
Tổng nét: 21
Bộ: mã 馬 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶ノ丨フノフ丶一丶フ丶丶
Thương Hiệt: SFHWP (尸火竹田心)
Unicode: U+9A44
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: cōng ㄘㄨㄥ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): あしげ (ashige)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cung1

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

thông

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngựa trắng xám

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa trắng xám (lông xanh và trắng lẫn lộn). ◇Lí Bạch 李白: “Hành nhân tại hà xứ, Hảo thừa phù vân thông” 行人在何處, 好乘浮雲驄 (Trường Can hành 長干行) Người đi bây giờ ở đâu, Nếu mà cưỡi được con ngựa như mây bay.
2. (Danh) Chỉ ngựa của quan ngự sử. § Theo Hậu Hán Thư, “Hoàn Điển” 桓典 làm quan ngự sử, thường cưỡi ngựa thông đi trong kinh đô, đương thời có thơ rằng: “Hành hành thả chỉ, Tị thông mã ngự sử” 行行且止, 避驄馬御史. Sau “thông mã sử” 驄馬使 chỉ quan ngự sử.

Từ điển Thiều Chửu

① Ngựa trắng xám.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ngựa màu xanh trắng (hoặc trắng xám).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa tốt, lông trắng xanh lẫn lộn.