Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
hoa lưu
1
/1
驊騮
hoa lưu
phồn thể
Từ điển phổ thông
một giống ngựa hay
Từ điển phổ thông
tên một con ngựa tốt trong số tám con ngựa tốt của ông Chu Mục Vương
Một số bài thơ có sử dụng
•
Đan thanh dẫn, tặng Tào Bá tướng quân - 丹青引贈曹霸將軍
(
Đỗ Phủ
)
•
Đề bích thượng Vi Yển hoạ mã ca - 題壁上韋偃畫馬歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Hà Mãn Tử - 何滿子
(
Doãn Ngạc
)
•
Hoa sơn nữ - 華山女
(
Hàn Dũ
)
•
Hồ thôn nguyệt tịch - 湖村月夕
(
Lục Du
)
•
Khốc Man Khanh - 哭曼卿
(
Âu Dương Tu
)
•
Phụng giản Cao tam thập ngũ sứ quân - 奉簡高三十五使君
(
Đỗ Phủ
)
•
Phụng tống Quách trung thừa kiêm thái bộc khanh sung Lũng Hữu tiết độ sứ tam thập vận - 奉送郭中丞兼太僕卿充隴右節度使三十韻
(
Đỗ Phủ
)
•
Sấu mã hành - 瘦馬行
(
Đỗ Phủ
)
•
Tuý ca hành - Biệt tòng điệt Cần lạc đệ quy, cần nhất tác khuyến - 醉歌行-別從侄勤落第歸,勤一作勸
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0