Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
dịch sứ
1
/1
驛使
dịch sứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người chuyển giấy tờ thư tín.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bộ vận Phan Xuân Hiền “Lưu giản thi” hoạ chi - 步韻潘春賢留柬詩和之
(
Trần Đình Tân
)
•
Cổ phong - 古風
(
Vương Kiều Loan
)
•
Đông lâu - 東樓
(
Đỗ Phủ
)
•
Hoạ Từ Châu Lai “Mai hoa tứ thủ” kỳ 4 - 和徐州來梅花四首其四
(
Độc Triệt thiền sư
)
•
Hoàng Thảo - 黃草
(
Đỗ Phủ
)
•
Lãm Liễu Hồn “Đinh Châu thái bạch tần” chi thập, nhân thành nhất chương - 覽柳渾汀洲採白蘋之什,因成一章
(
Từ Di
)
•
Tí Dạ đông ca - 子夜冬歌
(
Lý Bạch
)
•
Tích tích diêm - Thuỳ liễu phúc kim đê - 昔昔鹽-垂柳覆金堤
(
Triệu Hỗ
)
•
Văn mệnh sử Bình Thuận vũ lưu giản kinh trung chư hữu (cứu bất quả) - 聞命使平順撫留東京柬諸友(究不果)
(
Trần Đình Túc
)
•
Vị Thành thiếu niên hành - 渭城少年行
(
Thôi Hiệu
)
Bình luận
0