Có 1 kết quả:
lư
Tổng nét: 26
Bộ: mã 馬 (+16 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬盧
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶丨一フノ一フ丨フ一丨一丨フ丨丨一
Thương Hiệt: SFYPT (尸火卜心廿)
Unicode: U+9A62
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lǘ , lú ㄌㄨˊ
Âm Nôm: lư, lừa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎうま (usagiuma)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi4, lou4
Âm Nôm: lư, lừa
Âm Nhật (onyomi): ロ (ro), リョ (ryo)
Âm Nhật (kunyomi): うさぎうま (usagiuma)
Âm Hàn: 려
Âm Quảng Đông: leoi4, lou4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung yết Hiếu Lăng chính vận - 恭謁孝陵正韻 (Từ Vị)
• Cực mục hề trường vọng - 極目兮長望 (Hàn Sơn)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Đoàn Thành tức cảnh - 團城即景 (Nguyễn Đề)
• Giả Đảo thôi xao đồ - 賈島推敲圖 (Lăng Vân Hàn)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Trình Tiền Đường tri phủ Tiết gián nghị - 呈錢塘知府薛諫議 (Phan Lãng)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Cực mục hề trường vọng - 極目兮長望 (Hàn Sơn)
• Dạ túc Triệu Châu kiều - 夜宿趙州橋 (Cao Bá Quát)
• Đoàn Thành tức cảnh - 團城即景 (Nguyễn Đề)
• Giả Đảo thôi xao đồ - 賈島推敲圖 (Lăng Vân Hàn)
• Kệ - 偈 (Trần Thái Tông)
• Ngưu hồ - 牛湖 (Trần Kỳ)
• Sơ liêm đạm nguyệt - Mai hoa - 疏簾淡月-梅花 (Tùng Thiện Vương)
• Trình Tiền Đường tri phủ Tiết gián nghị - 呈錢塘知府薛諫議 (Phan Lãng)
• Việt Đông đạo trung đắc bệnh - 粵東道中得病 (Nguyễn Thượng Hiền)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
con lừa
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con lừa. ◇Tây du kí 西遊記: “Kị trước lư loa tư tuấn mã” 騎著驢騾思駿馬 (Đệ nhất hồi) Cưỡi được lừa la, (lại) mong ngựa tốt.
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” 管先生的飯, 一年二十兩束脩, 三十驢柴火, 四季節禮在外 (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ “Lư”.
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.
2. (Danh) Dùng làm lượng từ. ◇Tỉnh thế nhân duyên truyện 醒世姻緣傳: “Quản tiên sanh đích phạn, nhất niên nhị thập lưỡng thúc tu, tam thập lư sài hỏa, tứ quý tiết lễ tại ngoại” 管先生的飯, 一年二十兩束脩, 三十驢柴火, 四季節禮在外 (Đệ tam thập tam hồi).
3. (Danh) Họ “Lư”.
4. (Tính) Ngu xuẩn, đần độn. § Thường dùng làm tiếng mắng chửi.
Từ điển Thiều Chửu
① Con lừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Con lừa. 【驢騾】lư loa [lluó] Con la. Cg. 馬騾 [măluó].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con lừa.
Từ ghép 1