Có 1 kết quả:
hoan
Âm Hán Việt: hoan
Tổng nét: 27
Bộ: mã 馬 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬雚
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: SFTRG (尸火廿口土)
Unicode: U+9A69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 27
Bộ: mã 馬 (+17 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰馬雚
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
Thương Hiệt: SFTRG (尸火廿口土)
Unicode: U+9A69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: huān ㄏㄨㄢ
Âm Nôm: hoan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun1
Âm Nôm: hoan
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): よろこ.ぶ (yoroko.bu)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: fun1
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cố đô - 故都 (Hàn Ốc)
• Phụng tiễn nguyên thự đốc đại nhân thượng kinh chi hành - 奉餞原署督大人上京之行 (Phạm Thận Duật)
• Sùng Sơn quận - 崇山郡 (Bùi Di Trực)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thủ 05 - 首05 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
• Phụng tiễn nguyên thự đốc đại nhân thượng kinh chi hành - 奉餞原署督大人上京之行 (Phạm Thận Duật)
• Sùng Sơn quận - 崇山郡 (Bùi Di Trực)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Thủ 05 - 首05 (Lê Hữu Trác)
• Thủ 20 - 首20 (Lê Hữu Trác)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Tống án sát sứ Trần thăng Hưng Yên - 送按察使陳陞興安 (Nguyễn Văn Giao)
• Tống hữu nhân quy Nghệ An tỉnh thân - 送友人歸乂安省親 (Nguyễn Bảo)
• Tống Ngô Nhữ Sơn công xuất Nghệ An - 送吳汝山公出乂安 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
ngựa ngoan, ngựa lành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tên một giống ngựa.
2. (Danh) Sự vui mừng, lòng vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Thả dĩ nhất bích chi cố nghịch cường Tần chi hoan, bất khả” 且以一璧之故逆彊秦之驩, 不可 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vả chăng vì một viên ngọc mà làm cường Tần mất vui thì không nên.
3. (Danh) Họ “Hoan”.
2. (Danh) Sự vui mừng, lòng vui vẻ. ◇Sử Kí 史記: “Thả dĩ nhất bích chi cố nghịch cường Tần chi hoan, bất khả” 且以一璧之故逆彊秦之驩, 不可 (Liêm Pha Lạn Tương Như truyện 廉頗藺相如傳) Vả chăng vì một viên ngọc mà làm cường Tần mất vui thì không nên.
3. (Danh) Họ “Hoan”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nguyên là tên một con ngựa. Cũng có khi dùng như chữ hoan 歡.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngựa hoan (tên một con ngựa);
② Vui mừng (như 歡, bộ 欠).
② Vui mừng (như 歡, bộ 欠).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên giống ngựa tốt — Vui vẻ — Tên đất, chỉ vùng Nghệ an Hà tĩnh của ta thời xưa, còn gọi là Hoan châu.