Có 2 kết quả:

lily
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 29
Bộ: mã 馬 (+19 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ丶丶丶丶一丨フ丶一丨フ丶丶一ノフ丨丨一一フノフ
Thương Hiệt: SFMMP (尸火一一心)
Unicode: U+9A6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: chí ㄔˊ, ㄌㄧˊ
Âm Nôm: li
Âm Nhật (onyomi): リ (ri), レイ (rei)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: lei4

Tự hình 2

Dị thể 4

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

li

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngựa ô. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Li mã sanh câu hĩ, mẫu dã” 驪馬生駒矣, 牡也 (Tam sanh 三生) Con ngựa ô đẻ con rồi, (đó là một) con đực.
2. (Danh) “Li câu” 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là “li ca” 驪歌.
3. (Danh) “Li châu” 驪珠: (1) Ngọc châu ở dưới cổ con “li long” 驪龍. § Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là “tham li đắc châu” 探驪得珠. (2) Tên khác của “long nhãn” 龍眼.
4. (Phó) Sóng đôi, ngang hàng. ◇Trương Hành 張衡: “Li giá tứ lộc” 驪駕四鹿 (Tây kinh phú 西京賦) Đóng xe ngang hàng bốn hươu.

ly

phồn thể

Từ điển phổ thông

con ngựa ô

Từ điển Thiều Chửu

① Con ngựa ô.
② Li câu 驪駒 một bài thơ tiễn biệt ngày xưa. Vì thế văn từ tặng kẻ đi xa gọi là li ca 驪歌.
③ Li châu 驪珠 hòn ngọc châu ở dưới cổ con li long 驪龍. Tục gọi những câu văn lột được hết chỗ yếu ước là thâm li đắc châu 探驪得珠.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa ô;
② Con li long (theo truyền thuyết là một loài động vật, dưới cằm có viên ngọc châu);
③ Lái chiếc xe do hai ngựa kéo;
④ Đặt kề nhau, ngang hàng;
⑤ [Lí] Núi Li (ở phía đông nam huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài ngựa tốt, lông đen tuyền — Con rồng đen, còn gọi là Li long — Thắng hai con ngựa vào xe, ngựa cặp đôi mà kéo xe.