Có 1 kết quả:

Âm Hán Việt:
Tổng nét: 3
Bộ: mã 馬 (+0 nét)
Lục thư: tượng hình
Nét bút: フフ一
Thương Hiệt: NVSM (弓女尸一)
Unicode: U+9A6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄇㄚˇ
Âm Nôm:
Âm Quảng Đông: maa5

Tự hình 2

Dị thể 5

1/1

giản thể

Từ điển phổ thông

con ngựa

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馬.

Từ điển Trần Văn Chánh

Ngựa: 母馬 Ngựa cái; 種馬 Ngựa đực, ngựa giống. 【馬騾】mã loa [măluó] Con la;
② To, lớn: 馬蜂 Ong vẽ, ong bắp cày;
③ (văn) Thẻ ghi số đếm;
④ [Mă] (Họ) Mã.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馬

Từ ghép 11