Có 2 kết quả:

đàđạ
Âm Hán Việt: đà, đạ
Tổng nét: 6
Bộ: mã 馬 (+3 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一ノ丶
Thương Hiệt: NMK (弓一大)
Unicode: U+9A6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: duò ㄉㄨㄛˋ, tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nôm: đà
Âm Quảng Đông: to4

Tự hình 2

Dị thể 4

1/2

đà

giản thể

Từ điển phổ thông

ngựa cõng, thồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馱.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Thồ: 那匹馬馱著兩袋糧食 Con ngựa kia thồ hai bao lương thực;
② (văn) Ngựa thồ. Xem 馱 [duò].

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 馱

đạ

giản thể

Từ điển phổ thông

ngựa cõng, thồ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 馱.

Từ điển Trần Văn Chánh

【馱子】đạ tử [duòzi] ① Cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật): 把馱子卸下來 Dỡ giá hàng xuống;
② Đồ vật thồ, hàng thồ (trên lưng súc vật): 來了三馱 Ba kiện hàng thồ đã đến. Xem 馱 [tuó].