Âm Hán Việt: đà, đạ Tổng nét: 6 Bộ: mã 馬 (+3 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰马大 Nét bút: フフ一一ノ丶 Thương Hiệt: NMK (弓一大) Unicode: U+9A6E Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
【馱子】đạ tử [duòzi] ① Cái giá chở đồ (bắc lên lưng súc vật): 把馱子卸下來 Dỡ giá hàng xuống;
② Đồ vật thồ, hàng thồ (trên lưng súc vật): 來了三馱 Ba kiện hàng thồ đã đến. Xem 馱 [tuó].