Có 2 kết quả:

phòphụ
Âm Hán Việt: phò, phụ
Tổng nét: 8
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一ノ丨一丨丶
Thương Hiệt: NMODI (弓一人木戈)
Unicode: U+9A78
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄈㄨˋ
Âm Nôm: phò
Âm Quảng Đông: fu6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 1

1/2

phò

giản thể

Từ điển phổ thông

con ngựa đóng kèm bên xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe;
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駙

phụ

giản thể

Từ điển phổ thông

con ngựa đóng kèm bên xe

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駙.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Ngựa đóng kèm bên xe;
②【駙馬】phò mã [fùmă] Con rể vua, phò mã;
③ (văn) Nhanh;
④ (văn) Như 辅 (bộ 车).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駙