Có 1 kết quả:

đà
Âm Hán Việt: đà
Tổng nét: 8
Bộ: mã 馬 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一丶丶フノフ
Thương Hiệt: NMJP (弓一十心)
Unicode: U+9A7C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tuó ㄊㄨㄛˊ
Âm Nôm: đà
Âm Quảng Đông: to4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/1

đà

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: lạc đà 駱駝,骆驼)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駝.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Con lạc đà: 駱駝 Lạc đà;
② Gù, còng lưng;
③ (văn) Mang trên lưng;
④ (văn) Trả tiền;
⑤ (văn) Như 鴕(bộ 鳥).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駝

Từ ghép 1