Có 1 kết quả:
lạc
Tổng nét: 9
Bộ: mã 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰马各
Nét bút: フフ一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: NMHER (弓一竹水口)
Unicode: U+9A86
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
giản thể
Từ điển phổ thông
ngựa trắng bờm đen
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駱.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (văn) Ngựa trắng lông gáy đen;
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
② 【駱駝】 lạc đà [luòtuo] Con lạc đà: 單峰駱駝 Lạc đà một bướu; 雙峰駱駝 Lạc đà hai bướu; 駱駝被人稱為沙漠之舟 Lạc đà được người ta gọi là chiếc thuyền sa mạc;
③ [Luò] (Họ) Lạc.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駱
Từ ghép 2