Có 1 kết quả:
biền
giản thể
Từ điển phổ thông
1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 駢.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau: 騈句 Những câu văn có hai vế đối nhau; 騈肩 Sát cánh nhau; 騈胁 Xương sườn liền nhau;
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 駢