Có 1 kết quả:

biền
Âm Hán Việt: biền
Tổng nét: 9
Bộ: mã 馬 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: フフ一丶ノ一一ノ丨
Thương Hiệt: NMTT (弓一廿廿)
Unicode: U+9A88
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: pián ㄆㄧㄢˊ
Âm Nôm: biền
Âm Quảng Đông: pin4

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 13

1/1

biền

giản thể

Từ điển phổ thông

1. hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song)
2. song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 駢.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Song song, đối nhau, sát nhau, liền nhau: 騈句 Những câu văn có hai vế đối nhau; 騈肩 Sát cánh nhau; 騈胁 Xương sườn liền nhau;
② (văn) Hai ngựa đóng kèm nhau (chạy song song).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 駢