Có 2 kết quả:

lily
Âm Hán Việt: li, ly
Tổng nét: 10
Bộ: mã 馬 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一丨フ丶丨フ丶
Thương Hiệt: NMMBB (弓一一月月)
Unicode: U+9A8A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: ㄌㄧˊ
Âm Nôm: li
Âm Quảng Đông: lei4

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 12

1/2

li

giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驪.

ly

giản thể

Từ điển phổ thông

con ngựa ô

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngựa ô;
② Con li long (theo truyền thuyết là một loài động vật, dưới cằm có viên ngọc châu);
③ Lái chiếc xe do hai ngựa kéo;
④ Đặt kề nhau, ngang hàng;
⑤ [Lí] Núi Li (ở phía đông nam huyện Lâm Đồng, tỉnh Thiểm Tây, Trung Quốc).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驪