Âm Hán Việt: tham Tổng nét: 11 Bộ: mã 馬 (+8 nét) Lục thư: hình thanh Hình thái: ⿰马参 Nét bút: フフ一フ丶一ノ丶ノノノ Thương Hiệt: NMIKH (弓一戈大竹) Unicode: U+9A96 Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
(văn) ① Ngựa đóng kèm hai bên (trong cỗ xe ba ngựa), ngựa tham;
② Đóng xe ba ngựa;
③ 【驂乘】tham thừa [canshèng] Người thứ ba ngồi bên cỗ xe. Cg. 陪乘 [péishéng].