Có 2 kết quả:
phiến • phiếu
giản thể
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 騸.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thiến, hoạn (súc vật): 騸馬 Thiến ngựa; 騸豬 Thiến lợn;
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.
② (văn) Ngựa đực thiến;
③ (văn) Tiếp cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 騸
giản thể
Từ điển phổ thông
1. ngựa đã thiến
2. thiến (trâu, ngựa)
2. thiến (trâu, ngựa)