Có 1 kết quả:

sậu
Âm Hán Việt: sậu
Tổng nét: 17
Bộ: mã 馬 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: フフ一一丨丨一一一フ丶ノ丨ノノノ丶
Thương Hiệt: NMSEO (弓一尸水人)
Unicode: U+9AA4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ, zòu ㄗㄡˋ
Âm Nôm: sậu
Âm Quảng Đông: zaau6, zau6

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

sậu

giản thể

Từ điển phổ thông

chợt, bỗng nhiên, bất ngờ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 驟.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chạy nhanh: 馳驟 Chạy nhanh như ngựa phi; 物之生者,若驟若馳 Sự sống của muôn vật như dong như ruổi (Trang tử);
② Bỗng, chợt, đột nhiên, đột ngột: 天氣驟變 Thời tiết thay đổi đột ngột; 風雨驟至 Gió mưa chợt đến (Âu Dương Tu). 【驟然】 sậu nhiên [zhòurán] Bỗng, bỗng nhiên, đột nhiên, đột ngột: 驟然響起雷鳴般的掌聲 Tiếng vỗ tay bỗng nhiên vang lên như sấm dậy;
③ (văn) Mau chóng, nhanh.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 驟

Từ ghép 1