Có 1 kết quả:

cốt lập

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung gầy yếu hết sức. ◇Cát Hồng 葛洪: “Hắc sấu nhi cốt lập” 黑瘦而骨立 (Bão phác tử 抱樸子, Khư hoặc 祛惑).
2. Tỉ dụ núi đá lởm chởm.
3. Tỉ dụ chữ viết cứng ngạnh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rất gầy gò, như bộ xương đứng.