Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cốt nhục
1
/1
骨肉
cốt nhục
Từ điển trích dẫn
1. Xương và thịt, Nghĩa bóng: Chí thân, như cha con anh em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương thịt, chỉ tình máu mủ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ai vương tôn - 哀王孫
(
Đỗ Phủ
)
•
Bất phó thập di chiêu - 不赴拾遺召
(
Phí Quan Khanh
)
•
Đắc gia thư, thị nhật tác - 得家書是日作
(
Cao Bá Quát
)
•
Hí tặng Văn Hương Tần thiếu phủ đoản ca - 戲贈閿鄉秦少府短歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Ninh Phố thư sự - 寧浦書事
(
Tần Quán
)
•
Tặng Bạch Mã vương Bưu - 贈白馬王彪
(
Tào Thực
)
•
Thuật cảm - 述感
(
Nguyễn Thông
)
•
Thướng hậu viên sơn cước - 上後園山腳
(
Đỗ Phủ
)
•
Tô Tần đình kỳ 2 - 蘇秦亭其二
(
Nguyễn Du
)
•
Vọng nguyệt hữu cảm - 望月有感
(
Bạch Cư Dị
)