Có 1 kết quả:

khảng
Âm Hán Việt: khảng
Tổng nét: 13
Bộ: cốt 骨 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一丶一ノフ
Thương Hiệt: BBYHN (月月卜竹弓)
Unicode: U+9AAF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: āng , kǎng ㄎㄤˇ
Âm Nôm: khảng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Quảng Đông: hong4, ngong1, ong1

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

khảng

phồn thể

Từ điển phổ thông

dơ bẩn

Từ điển trích dẫn

1. § Xem “khảng tảng” 骯髒.

Từ điển Thiều Chửu

① Khảng tảng 骯髒 mình mẩy béo mập.
② Tục dùng làm tiếng gọi sự dơ bẩn.

Từ điển Trần Văn Chánh

【骯髒】 khảng tảng [angzang] ① Bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, nhơ nhớp: 沼地中的水是骯髒的 Nước trong đầm lầy dơ bẩn; 骯髒思想 Tư tưởng bẩn thỉu;
② (văn) Thân mình béo mập.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng người cao, xương xảu — Dáng béo mập.

Từ ghép 1