Có 1 kết quả:
đầu
Tổng nét: 13
Bộ: cốt 骨 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰骨殳
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一ノフフ丶
Thương Hiệt: BBHNE (月月竹弓水)
Unicode: U+9AB0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: gǔ ㄍㄨˇ, tóu ㄊㄡˊ
Âm Nôm: đầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さい (sai)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: sik1, tau4
Âm Nôm: đầu
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō)
Âm Nhật (kunyomi): さい (sai)
Âm Hàn: 투
Âm Quảng Đông: sik1, tau4
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Độc dạ thư hoài - 獨夜書懷 (Cao Tự Thanh)
• Tân thiêm thanh Dương liễu chi - 新添聲楊柳枝 (Ôn Đình Quân)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
• Tân thiêm thanh Dương liễu chi - 新添聲楊柳枝 (Ôn Đình Quân)
• Trung thu dạ Đại Quan viên tức cảnh - 中秋夜大觀園即景 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con xúc xắc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Đầu tử” 骰子 con xúc xắc.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầu tử 骰子 con xúc xắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con súc sắc, hột xí ngầu;
② Đánh súc sắc, đổ hột xí ngầu. 【骰子】đầu tử [tóuzi] (đph) Con thò lò, con súc sắc, hột xí ngầu.
② Đánh súc sắc, đổ hột xí ngầu. 【骰子】đầu tử [tóuzi] (đph) Con thò lò, con súc sắc, hột xí ngầu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Đầu tử 骰子.
Từ ghép 1