Có 1 kết quả:
giới
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khớp xương
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khớp xương. ◎Như: “thoát giới” 脫骱 trật khớp xương.
Từ điển Thiều Chửu
① Khớp xương. Ngã gãy xương, lòi khớp xương ra gọi là thoát giới 脫骱.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khớp xương: 脫骱 Trật (lòi) khớp xương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khớp xương. Chẳng hạn Thoát giới ( trật khớp xương ).