Có 1 kết quả:

hài
Âm Hán Việt: hài
Tổng nét: 15
Bộ: cốt 骨 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一丶一フノノ丶
Thương Hiệt: BBYVO (月月卜女人)
Unicode: U+9AB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: gāi ㄍㄞ, hái ㄏㄞˊ
Âm Nôm: hài
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): むくろ (mukuro)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: haai4, hoi4

Tự hình 2

Dị thể 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

hài

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xương đùi
2. hình hài

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện : “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” , (Tuyên Công thập ngũ niên ) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” thân thể, “thi hài” xác chết.

Từ điển Thiều Chửu

① Xương đùi.
② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài .
③ Xương chân.
④ Xương khô.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Hài, xương, bộ xương: Thi hài, xác người chết;
② (văn) Xương đùi;
③ (văn) Xương khô;
④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: Di hài; Xác máy bay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đùi — Bộ xương — Hình thể con người.

Từ ghép 6