Có 1 kết quả:
hài
Tổng nét: 15
Bộ: cốt 骨 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰骨亥
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一丶一フノノ丶
Thương Hiệt: BBYVO (月月卜女人)
Unicode: U+9AB8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: gāi ㄍㄞ, hái ㄏㄞˊ
Âm Nôm: hài
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): むくろ (mukuro)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai4, hoi4
Âm Nôm: hài
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): むくろ (mukuro)
Âm Hàn: 해
Âm Quảng Đông: haai4, hoi4
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc Thành điếu cổ - 泊城弔古 (Vũ Huy Trác)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Dưỡng chân - 養真 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lưu Linh mộ - 劉伶墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
• Chu trung khổ nhiệt khiển hoài, phụng trình Dương trung thừa thông giản đài tỉnh chư công - 舟中苦熱遣懷奉呈陽中丞通簡臺省諸公 (Đỗ Phủ)
• Dạ bán chẩm quan thuỵ bán ngẫu đắc - 夜半枕棺睡半偶得 (Phạm Nguyễn Du)
• Dưỡng chân - 養真 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Lan Đình tập tự - 蘭亭集序 (Vương Hy Chi)
• Lưu Linh mộ - 劉伶墓 (Nguyễn Du)
• Ngẫu thành kỳ 2 - 偶城其二 (Nguyễn Khuyến)
• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)
• Thướng thuỷ khiển hoài - 上水遣懷 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xương đùi
2. hình hài
2. hình hài
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương chân (từ đầu gối trở xuống).
2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” 易子而食之, 析骸而炊之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” 形骸 thân thể, “thi hài” 屍骸 xác chết.
2. (Danh) Phiếm chỉ xương, xương người. ◇Công Dương truyện 公羊傳: “Dịch tử nhi thực chi, tích hài nhi xuy chi” 易子而食之, 析骸而炊之 (Tuyên Công thập ngũ niên 宣公十五年) Đổi con cho nhau mà ăn, gỡ xương mà nấu.
3. (Danh) Chỉ chung thân thể. ◎Như: “hình hài” 形骸 thân thể, “thi hài” 屍骸 xác chết.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương đùi.
② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài 放浪形骸.
③ Xương chân.
④ Xương khô.
② Hình hài, tiếng gọi tóm cả hình thể. Người nào phóng khoáng gọi là phóng lãng hình hài 放浪形骸.
③ Xương chân.
④ Xương khô.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hài, xương, bộ xương: 尸骸 Thi hài, xác người chết;
② (văn) Xương đùi;
③ (văn) Xương khô;
④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: 遺骸 Di hài; 飛機殘骸 Xác máy bay.
② (văn) Xương đùi;
③ (văn) Xương khô;
④ Thân thể, hình hài, thể xác, xác: 遺骸 Di hài; 飛機殘骸 Xác máy bay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương đùi — Bộ xương — Hình thể con người.
Từ ghép 6