Có 1 kết quả:

cách
Âm Hán Việt: cách
Tổng nét: 15
Bộ: cốt 骨 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一ノフ丶丨フ一
Thương Hiệt: BBHER (月月竹水口)
Unicode: U+9ABC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄍㄜˊ
Âm Nôm: cách
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gaak3

Tự hình 2

Dị thể 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

cách

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. xương khô
2. bộ xương

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Xương khô.
2. (Danh) Xương nói chung. ◎Như: “cốt cách” bộ xương.
3. (Danh) Xương đùi (cổ cốt ). § Có thuyết cho là xương lưng (yêu cốt ).

Từ điển Thiều Chửu

① Xương khô.
② Xương cầm thú.
③ Bộ xương.
④ Ðánh.
⑤ Cốt cách tinh thần, tính nết, tính cách. Như mai cốt cách tuyết tinh thần cốt cách thanh tao như mai, tinh thần trong như tuyết.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Xương, bộ xương. Xem [gưgé];
② (văn) Xương khô;
③ (văn) Xương cầm thú;
④ (văn) Đánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương của loài vật — Xương khô.

Từ ghép 2