Có 1 kết quả:
bễ
Tổng nét: 17
Bộ: cốt 骨 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰骨卑
Nét bút: 丨フフ丶フ丨フ一一ノ丨フ一一ノ一丨
Thương Hiệt: BBHHJ (月月竹竹十)
Unicode: U+9AC0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bì ㄅㄧˋ
Âm Nôm: bễ, vế
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): もも (momo)
Âm Hàn: 비, 폐
Âm Quảng Đông: bei2
Âm Nôm: bễ, vế
Âm Nhật (onyomi): ヒ (hi), ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): もも (momo)
Âm Hàn: 비, 폐
Âm Quảng Đông: bei2
Tự hình 2
Dị thể 9
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đùi vế
2. cây nêu
2. cây nêu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương đùi, đùi.
2. (Danh) Cái biểu ngày xưa dùng để đo lường bóng mặt trời.
2. (Danh) Cái biểu ngày xưa dùng để đo lường bóng mặt trời.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùi vế.
② Xương mặt đầu gối.
③ Cây nêu.
② Xương mặt đầu gối.
③ Cây nêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đùi, bắp đùi, bắp vế: 其子好騎,墮而折其髀 Đứa con của ông ham cỡi ngựa, té gãy đùi (Hoài Nam tử);
② (văn) Xương chậu;
③ (văn) Cây nêu.
② (văn) Xương chậu;
③ (văn) Cây nêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đùi.
Từ ghép 2