Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cao tăng
1
/1
高僧
cao tăng
Từ điển trích dẫn
1. Bậc tu hành theo Phật giáo có đạo hạnh lớn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bậc tu hành theo Phật giáo có đạo hạnh lớn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chúc thánh - 祝聖
(
Ikkyū Sōjun
)
•
Dương liễu chi kỳ 4 - 楊柳枝其四
(
Tề Kỷ
)
•
Đắc Hoa Hải tình tăng, tức ông Hiệu Thuyết, lai giản hỷ phục nguyên vận - 得花海情僧即翁校說來柬喜復原韻
(
Nguyễn Phúc Ưng Bình
)
•
Đề sơn tự tăng phòng - 題山寺僧房
(
Sầm Tham
)
•
Kiến Viêm Kỷ Dậu thập nhị nguyệt ngũ nhật tị loạn Cáp Hồ sơn thập tuyệt cú kỳ 02 - 建炎己酉十二月五日避亂鴿湖山十絕句其二
(
Vương Đình Khuê
)
•
Nhàn tự phỏng cao tăng - 閒自訪高僧
(
Hàn Sơn
)
•
Tây Sơn hành - 西山行
(
Trần Danh Án
)
•
Tống Lệnh Nhàn thượng nhân - 送令閑上人
(
Hứa Hồn
)
•
Trấn Quốc quy tăng (Trấn Quốc tùng lâm mộ tử ngưng) - 鎮國歸僧(鎮國松林暮紫凝)
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Vãn quá Bàn Thạch tự lễ Trịnh hoà thượng - 晚過盤石寺禮鄭和尚
(
Sầm Tham
)
Bình luận
0