Có 1 kết quả:

cao nguyên

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vùng đất ở trên cao, so với đồng bằng. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Tào binh giai cư cao nguyên, tọa thị thủy yêm Hạ Bi” 曹兵皆居高原, 坐視水淹下邳 (Đệ thập cửu hồi) Quân Tào đều đóng trên gò cao, ngồi trông nước ngập vào Hạ Bi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vùng đồng ở trên cao ( plateau ).