Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cao xướng
1
/1
高唱
cao xướng
Từ điển trích dẫn
1. Hát to hoặc la to.
2. Chỉ thơ ca cách điệu cao xa. ◇Lục Cơ 陸機: “Thần văn tuyệt tiết cao xướng, phi phàm nhĩ sở bi” 臣聞絕節高唱, 非凡耳所悲 (Diễn liên châu 演連珠).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Hoạ tả ty Trương viên ngoại tự Lạc sứ nhập kinh trung lộ tiên phó Trường An phùng lập xuân nhật tặng Vi thị ngự đẳng chư công - 和左司張員外自洛使入京中路先赴長安逢立春日贈韋侍御等諸公
(
Tôn Địch
)
•
Ký Duy Tiên án sát sứ - 寄維先按察使
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Mã Ích Chi yêu Trần Tử Sơn ứng phụng Tần Cảnh Dung huyện Duẫn giang thượng khán hoa, nhị công tác “Trúc chi ca”, dư diệc tác sổ thủ kỳ 09 - 馬益之邀陳子山應奉秦景容縣尹江上看花二公作竹枝歌予亦作數首其九
(
Viên Khải
)
•
Tây Hồ xuân vọng - 西湖春望
(
Cao Bá Quát
)
•
Tống nhân tòng quân - 送人從軍
(
Tùng Thiện Vương
)
Bình luận
0