Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cao đường
1
/1
高堂
cao đường
Từ điển trích dẫn
1. Sảnh đường của chính thất. ◇Tả Tư 左思: “Trí tửu cao đường, dĩ ngự gia tân” 置酒高堂, 以御嘉賓 (Thục đô phú 蜀都賦).
2. Tiếng kính xưng đối với cha mẹ.
3. Họ kép “Cao Đường”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn — Chỉ cha mẹ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bộ Tử Khải khách trung tư gia chi tác - 步子愷客中思家之作
(
Nguyễn Văn Giao
)
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 02 - 菊秋百詠其二
(
Phan Huy Ích
)
•
Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行
(
Uông Nguyên Lượng
)
•
Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Hí đề Vương Tể hoạ sơn thuỷ đồ ca - 戲題王宰畫山水圖歌
(
Đỗ Phủ
)
•
Kính nghĩa đường - 敬義堂
(
Chu Hy
)
•
Lâm Đốn nhi - 臨頓兒
(
Ngô Vĩ Nghiệp
)
•
Thính vũ - 聽雨
(
Huệ Phố công chúa
)
•
Tống Dương Viện uý Nam Hải - 送楊瑗尉南海
(
Sầm Tham
)
•
Yên cơ khúc - 燕姬曲
(
Tát Đô Lạt
)
Bình luận
0