Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cao đường
1
/1
高堂
cao đường
Từ điển trích dẫn
1. Sảnh đường của chính thất. ◇Tả Tư 左思: “Trí tửu cao đường, dĩ ngự gia tân” 置酒高堂, 以御嘉賓 (Thục đô phú 蜀都賦).
2. Tiếng kính xưng đối với cha mẹ.
3. Họ kép “Cao Đường”.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà lớn — Chỉ cha mẹ.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cảm ngộ kỳ 24 - 感遇其二十四
(
Trần Tử Ngang
)
•
Cổ biệt ly - 古別離
(
Vương Tấn
)
•
Dư tương nam quy Yên Triệu chư công tử huề kỹ bả tửu tiễn biệt tuý trung tác bả tửu thính ca hành - 餘將南歸燕趙諸公子攜妓把酒錢別醉中作把酒聽歌行
(
Uông Nguyên Lượng
)
•
Gián Lý Cao Tông đại hưng lâu các - 諫李高宗大興樓閣
(
Khuyết danh Việt Nam
)
•
Hoạ cốt hành - 畫鶻行
(
Đỗ Phủ
)
•
Nam trì - 南池
(
Đỗ Phủ
)
•
Phiếm khê - 泛溪
(
Đỗ Phủ
)
•
Quỳ Châu ca thập tuyệt cú kỳ 10 - 夔州歌十絕句其十
(
Đỗ Phủ
)
•
Tửu Tuyền thái thú tịch thượng tuý hậu tác - 酒泉太守席上醉後作
(
Sầm Tham
)
•
Vãn ca thi - 挽歌詩
(
Mâu Tập
)