Có 1 kết quả:

cao củng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Khoanh tay ngồi trên cao. Ý nói an tọa không phải làm gì cả. ◇Vương An Thạch 王安石: “Hạo đãng cung môn bạch nhật khai, Quân vương cao củng thí quần tài” 浩蕩宮門白日開, 君王高拱試群材 (Lí Chương hạ đệ 李璋下第).
2. Nổi cao lên. ◇Từ Hoằng Tổ 徐弘祖: “Chánh điện chi hậu, tằng đài cao củng, thượng kiến Pháp Vân các” 正殿之後, 層臺高拱, 上建法雲閣 (Từ hà khách du kí 徐霞客遊記, Điền du nhật kí thất 滇游日記七).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khoanh tay mà ngồi trên cao, ý nói không phải làm gì, mọi việc đã có người khác.