Có 1 kết quả:

cao đẳng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bậc cao, cao thâm. ◎Như: “cao đẳng số học” 高等數學.
2. Cấp thi cử bậc cao. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: “Tại học giáo trung tương dữ kỉ cá khảo cao đẳng đích bằng hữu đàm đàm cử nghiệp” 在學校中相與幾個考高等的朋友談談舉業 (Đệ thập tam hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạng cao. Bậc cao.