Có 1 kết quả:

cao nghĩa bạc vân

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ nghĩa lí, cảnh giới thơ văn biểu đạt vô cùng cao diệu. ◇Trương Thủ 張守: “Hảo cú thì thì úy sầu tuyệt, Ngưỡng tàm cao nghĩa bạc vân thiên” 好句時時慰愁絕, 仰慚高義薄雲天 (Vũ trung phục huệ 雨中復惠).
2. Hình dung người có tiết tháo hành vi nghĩa khí cao lớn. ◇Lí Khai Tiên 李開先: “Vạn trượng văn quang diêu bắc đẩu, Nhất sanh cao nghĩa bạc vân thiên” 萬丈文光搖北斗, 一生高義薄雲天 (Tặng Thiếu Đường Trương Cử Nhân 贈少棠張舉人).