Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
cao hứng
1
/1
高興
cao hứng
Từ điển trích dẫn
1. Cái hứng thú cao thượng.
2. Có nhiều hứng thú.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Niềm vui thích bất chợt và lớn lao — Ngày nay có nghĩa là vui vẻ, vui lòng.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bắc chinh - Bắc quy chí Phụng Tường, mặc chế phóng vãng Phu Châu tác - 北征-北歸至鳳翔,墨制放往鄜州作
(
Đỗ Phủ
)
•
Cửu nhật Khúc Giang - 九日曲江
(
Đỗ Phủ
)
•
Dữ Lý thập nhị Bạch đồng tầm Phạm thập ẩn cư - 與李十二白同尋范十隱居
(
Đỗ Phủ
)
•
Kỷ Sửu trùng dương kỳ 1 - 己丑重陽其一
(
Nguyễn Khuyến
)
•
Mạn hứng kỳ 1 - 漫興其一
(
Nguyễn Du
)
•
Nghĩa Duy lâu tái chước yêu ẩm - 義維樓再酌邀飲
(
Trần Đình Túc
)
•
Phao cầu lạc kỳ 5 - 拋球樂其五
(
Phùng Duyên Kỷ
)
•
Tây Sơn hành - 西山行
(
Trần Danh Án
)
•
Từ lâu - 祠樓
(
Hoàng Cao Khải
)
•
Vô đề (Lương huyền ngọc thố điểm trang nghiêm) - 無題(梁懸玉兔點莊嚴)
(
Tự Đức hoàng đế
)
Bình luận
0