Có 1 kết quả:
cao túc
Từ điển trích dẫn
1. Ngựa hay, tuấn mã. § Đời Hán, ngựa trạm chạy đưa thư phân làm ba hạng: “cao túc” 高足, “trung túc” 中足 và “hạ túc” 下足.
2. Tiếng mĩ xưng để gọi con em, đồ đệ người khác. § Còn gọi là “thượng túc” 上足. ☆Tương tự: “học sanh” 學生.
2. Tiếng mĩ xưng để gọi con em, đồ đệ người khác. § Còn gọi là “thượng túc” 上足. ☆Tương tự: “học sanh” 學生.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kẻ học trò tài giỏi. Như Cao đệ — Người tài giỏi — Nhanh chân, tới trước, làm trước.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0