Có 1 kết quả:
phảng
Âm Hán Việt: phảng
Tổng nét: 14
Bộ: tiêu 髟 (+4 nét)
Hình thái: ⿱髟方
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶一フノ
Thương Hiệt: SHYHS (尸竹卜竹尸)
Unicode: U+9AE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 14
Bộ: tiêu 髟 (+4 nét)
Hình thái: ⿱髟方
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノ丶一フノ
Thương Hiệt: SHYHS (尸竹卜竹尸)
Unicode: U+9AE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Du Linh Sơn tự - 游靈山寺 (Phan Thúc Trực)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Vân ca - 雲歌 (Phó Huyền)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Tặng phụ thi kỳ 3 - 贈婦詩其三 (Tần Gia)
• Tòng quân hành - 從軍行 (Thôi Dung)
• Vân ca - 雲歌 (Phó Huyền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: phảng phất 髣髴)
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Phảng phất” 髣髴 lờ mờ, không rõ. § Còn viết là 彷佛. ◇Đào Tiềm 陶潛: “Phảng phất nhược hữu quang” 髣髴若有光 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Mờ mờ như có ánh sáng.
Từ điển Thiều Chửu
① Phảng phất 髣髴 lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彷彿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Giống, tựa như: 這美麗的小女孩髣如一位小仙女 Cô bé xinh đẹp này giống như một nàng tiên nhỏ; 髣髴 (hay 彷彿) Giống, trông như.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phảng phất 髣髴: Thấy sơ, không rõ.
Từ ghép 1