Có 1 kết quả:
nhiêm
phồn thể
Từ điển phổ thông
ria mép
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Râu mép, ria.
2. (Danh) Tục gọi người nhiều râu là “nhiêm” 髥.
2. (Danh) Tục gọi người nhiều râu là “nhiêm” 髥.
Từ điển Thiều Chửu
① Râu mép (ria).
② Tục gọi người nhiều râu là nhiêm.
② Tục gọi người nhiều râu là nhiêm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Râu: 虬髥客 Khách râu quăn; 白髮蒼髥 Râu sương tóc trắng, tóc sương râu bạc;
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.
② Râu hai bên má, râu quai nón. Xem 白口;
③ (văn) Người có nhiều râu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Râu mọc ở mang tai — Người râu rậm và có râu dài. Chẳng hạn Quan Vân Trường thời Tam Quốc được gọi là Mĩ nhiêm công ( ngài râu đẹp ).