Có 1 kết quả:
mao
Tổng nét: 14
Bộ: tiêu 髟 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱髟毛
Nét bút: 一丨一一一フ丶ノノノノ一一フ
Thương Hiệt: SHHQU (尸竹竹手山)
Unicode: U+9AE6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lí ㄌㄧˊ, máo ㄇㄠˊ
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): たれがみ (taregami)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Âm Nôm: mao
Âm Nhật (onyomi): ボウ (bō), モウ (mō)
Âm Nhật (kunyomi): たれがみ (taregami)
Âm Hàn: 모
Âm Quảng Đông: mou4
Tự hình 2
Dị thể 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách chu 2 - 柏舟 2 (Khổng Tử)
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Mai Danh Tông - 贈枚名琮 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Thư cảm - 書感 (Lục Du)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Văn Cơ quy Hán đồ - 文姬歸漢圖 (Tát Đại Niên)
• Bắc môn toả thược - 北門鎖鑰 (Phạm Đình Trọng)
• Đại Bảo tam niên Nhâm Tuất khoa tiến sĩ đề danh ký - 大寶弎年壬戌科進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Đề Tống Trân mộ - 題宋珍墓 (Nguyễn Khuyến)
• Hồng Đức thập bát niên Đinh Mùi tiến sĩ đề danh ký - 洪德十八年丁未進士題名記 (Thân Nhân Trung)
• Tam Quốc diễn nghĩa thiên mạt thi - 三國演義篇末詩 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Mai Danh Tông - 贈枚名琮 (Hoàng Ngũ Phúc)
• Thư cảm - 書感 (Lục Du)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Văn Cơ quy Hán đồ - 文姬歸漢圖 (Tát Đại Niên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bờm ngựa
2. kén chọn
2. kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sợi lông dài trong chùm lông gọi là “mao” 髦.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
3. (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
4. (Danh) Bờm con thú.
5. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” 旄.
6. (Tính) § Xem “thì mao” 時髦.
2. (Danh) Tỉ dụ người tài giỏi xuất chúng.
3. (Danh) Cái cút hay trái đào (lối trang sức để tóc chấm lông mày của trẻ con thời xưa). ◇Thi Kinh 詩經: “Đãm bỉ lưỡng mao, Thật duy ngã nghi” 髧彼兩髦, 實維我儀 (Dung phong 鄘風, Bách chu 柏舟) Tóc rủ hai trái đào, Thật là bạn lứa của ta.
4. (Danh) Bờm con thú.
5. (Danh) Cờ mao. § Thông “mao” 旄.
6. (Tính) § Xem “thì mao” 時髦.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái cút. Trẻ con để mái tóc chấm lông mày gọi là mao. Vì thế nên học trò trẻ có tài gọi là mao sĩ 髦士, cũng gọi là thời mao 時髦 nghĩa là đang thì tuổi trẻ vậy.
② Bờm ngựa.
③ Kén chọn.
④ Tài giỏi.
② Bờm ngựa.
③ Kén chọn.
④ Tài giỏi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cái cút (mái tóc để chấm lông mày của trẻ con);
② Xem 時髦 [shímáo].
② Xem 時髦 [shímáo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sợi lông dài — Tóc dài phủ tới mắt — Cái bờm ngựa — Lựa chọn.
Từ ghép 5